PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /KH-THCSKY Khánh Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC QUỐC DÂN
NĂM HỌC 2023-2024
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Trường THCS Khánh Yên xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT với các nội dung cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Mục đích: Thực hiện công khai cơ sở giáo dục trường học nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục, để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.
- Yêu cầu: Việc thực hiện công khai phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của quy chế thực hiện công khai.
II. CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
1. Các nội dung công khai
1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục; điều kiện về đối tượng tuyển sinh vào lớp 6 của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tiếp tục của học sinh.
b) Chất lượng giáo dục thực tế: Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh, số học sinh được công nhận tốt nghiệp THCS.
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo cáo tự đánh giá chất lượng giáo dục.
1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục
a) Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
1.3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Thông tư hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ”.
a) Ngân sách nhà nước cấp:
Các khoản chi trong năm học: Các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
b) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm các khoản đóng góp đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội theo quy định. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ tài chính.
2. Về hình thức và thời điểm công khai
Niêm yết công khai tại bảng thông báo và cổng TTĐT của nhà trường.
Đối với nội dung các khoản thu từ học sinh trong năm học, phổ biến trong các cuộc họp cha mẹ học sinh.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định theo Quy chế và kế hoạch đề ra. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
- Phó hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm về nội dung 1.1, 1.2.
- Kế toán phụ trách công khai về nội dung 1.3.
Trên đây là kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT huyện;
- Lãnh đạo nhà trường;
- Các tổ CM,VP;
- Các tổ chức trong nhà trường;
- Lưu: VT .
|
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Tẩy
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 8. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
Khối 6,7,8: Theo CT GDPT 2018
Khối 9: Mô hình trường học mới
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh
|
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và xây dựng cơ sở vật chất trường học.
- Học sinh thực hiện tốt theo Điều lệ trường THCS.
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hỗ trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp ủng hộ).
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học nghề
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
|
|
Khánh Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo Phẩm chất
|
534
|
174
|
138
|
118
|
104
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
123
|
115
|
84
|
90
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
42
|
18
|
32
|
14
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
9
|
5
|
2
|
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
534
|
174
|
138
|
118
|
104
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
13
|
24
|
9
|
10
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
59
|
49
|
31
|
38
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
94
|
62
|
77
|
55
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
HS
|
8
|
1
|
1
|
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
95,5
|
99,3
|
99,2
|
100
|
a
|
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
7,4
|
17,3
|
7,6
|
9,6
|
b
|
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
4,5
|
0,7
|
0,8
|
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
98
|
23
|
17
|
33
|
25
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
14
|
|
|
3
|
11
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
104
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
104
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
9,6
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
36,5
|
3
|
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
53,9
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
302/232
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
225
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
16
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
1,4m2/1hs
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
2
|
3,3m2/1hs
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
33,37
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5.149,0m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3.106,7m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1026m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
666m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
108m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
42m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
30m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
4
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
400m2
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
30
|
Số học sinh/bộ
1,16/1
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
17
|
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
1
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
1
|
|
10m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
1
|
|
10m2
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Khánh Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Tẩy
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
35
|
|
1
|
31
|
1
|
1
|
1
|
5
|
25
|
|
30
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
28
|
|
|
28
|
|
|
|
5
|
23
|
|
28
|
|
|
|
1
|
Toán
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Vật Lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Hóa - Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Sinh- Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
7
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Tin học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Ngữ văn
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
1
|
4
|
|
5
|
|
|
|
10
|
Lịch sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Thể dục
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
15
|
GDCD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|