Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Ba công khai, năm học 2022 - 2023

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

  TRƯỜNGTHCS KHÁNH YÊN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,

 năm học 2022 - 2023

 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

 

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

 

I

Điều kiện tuyển sinh

Hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên

Học xong chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên

Học xong chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên

Học xong chương trình lớp 8. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện

Khối 6,7: Theo CT GDPT 2018

Khối 8,9: Mô hình trường học mới

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh

- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và xây dựng cơ sở vật chất trường học.

- Học sinh thực hiện tốt theo Điều lệ trường THCS.

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hỗ trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp ủng hộ).

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học nghề

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

 

 

 

Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

 

(đã ký)

 

Trần Văn Tẩy

       

         PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

  TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2021-2022

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

460

115

98

132

115

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

435

94.5%

110

95.7%

96

98%

124

93.9%

105

90.5%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

23

5%

5

4.3%

2

2%

8

6.1%

8

6.9%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

02

0.5%

 

 

 

2

1,7%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

460

115

98

132

115

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

115

25%

28

24.4%

22

22.5%

34

25.8%

31

26.7%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

208

45.2%

53

46.1%

46

46.9%

57

43.2%

52

44.8%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

137

29.8%

34

29.6%

30

30.6%

41

31.1%

32

27.6%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

463/463

100%

115/115

100%

100/100

100%

132/132

100%

116/116

100%

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

115

25%

28

24.4%

22

22.5%

34

25.8%

31

26.7%

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

208

45.2%

53

46.1%

46

46.9%

57

43.2%

52

44.8%

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

3/2

150%

1/0

50%

 

1/2

50%

1/0

50%

5

Bị đui học (tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

143

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

20

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

116

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

116

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

31

26.7%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

52

44.8%

3

Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

32

27.6%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

277/213

88/52

66/51

64/39

59/71

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

200

65

41

45

49

 

 

 

Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

 

(đã ký)

 

 

Trần Văn Tẩy

     

    PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

 TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2022-2023

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

15

II

Loại phòng học

1

Phòng học kiên c

15

1,4m2/1hs

5

Số phòng học bộ môn

2

3,3m2/1hs

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

8

Bình quân học sinh/lớp

32,7

III

Số điểm trường

1

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

7.868,6m2

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3.106,7m2

VI

Tổng diện tích các phòng

1026m2

1

Diện tích phòng học (m2)

666m2

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

108m2

3

Diện tích thư viện (m2)

42m2

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

30m2

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

4

Số bộ/lớp

1.1

Khối lớp 6

1

1 bộ/lớp

1.2

Khối lớp 7

1

1 bộ/lớp

1.3

Khối lớp 8

1

1 bộ/lớp

1.4

Khối lớp 9

1

1 bộ/lớp

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

4

2.1

Khối lớp 6

1

2.2

Khối lớp 7

1

2.3

Khối lớp 8

1

2.4

Khối lớp 9

1

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

400m2

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

20

Số học sinh/bộ

2/1

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

8

8/15

2

Cát xét

2

2/15

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

7

7/15

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

1

 

1

 

10m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

1

 

10m2

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

 

(đã ký)

 

Trần Văn Tẩy

 

 

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

  TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2022-2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

34

 

1

26

5

1

1

6

24

 

30

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

27

 

 

23

4

 

 

6

24

 

27

 

 

 

1

Toán

6

 

 

6

 

 

 

 

6

 

6

 

 

 

2

Vật Lý

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

3

Hóa - Sinh

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

Sinh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

5

Sinh- Địa

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

2

 

 

 

6

Địa

6

 

 

6

 

 

 

1

5

 

6

 

 

 

7

Công nghệ

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

8

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

9

Ngữ văn

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

10

Văn – Sử - GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

11

Tiếng Anh

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

12

Âm nhạc

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

13

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

14

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

15

GDCD

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

34

 

1

26

5

1

1

6

24

 

30

 

 

 

4

Nhân viên y tế

27

 

 

23

4

 

 

6

24

 

27

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

6

 

 

6

 

 

 

 

6

 

6

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

9

Bảo vệ

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

 

(đã ký)

 

Trần Văn Tẩy