Ba công khai, năm học 2022 - 2023
06/10/2022
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNGTHCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
Học xong chương trình lớp 8. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
Khối 6,7: Theo CT GDPT 2018
Khối 8,9: Mô hình trường học mới
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh
|
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và xây dựng cơ sở vật chất trường học.
- Học sinh thực hiện tốt theo Điều lệ trường THCS.
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hỗ trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp ủng hộ).
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học nghề
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
460
|
115
|
98
|
132
|
115
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
435
94.5%
|
110
95.7%
|
96
98%
|
124
93.9%
|
105
90.5%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
23
5%
|
5
4.3%
|
2
2%
|
8
6.1%
|
8
6.9%
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
02
0.5%
|
|
|
|
2
1,7%
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
460
|
115
|
98
|
132
|
115
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
115
25%
|
28
24.4%
|
22
22.5%
|
34
25.8%
|
31
26.7%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
208
45.2%
|
53
46.1%
|
46
46.9%
|
57
43.2%
|
52
44.8%
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
137
29.8%
|
34
29.6%
|
30
30.6%
|
41
31.1%
|
32
27.6%
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
463/463
100%
|
115/115
100%
|
100/100
100%
|
132/132
100%
|
116/116
100%
|
a
|
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
115
25%
|
28
24.4%
|
22
22.5%
|
34
25.8%
|
31
26.7%
|
b
|
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
208
45.2%
|
53
46.1%
|
46
46.9%
|
57
43.2%
|
52
44.8%
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
3/2
150%
|
1/0
50%
|
|
1/2
50%
|
1/0
50%
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
143
|
|
|
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
116
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
116
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
31
26.7%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
52
44.8%
|
3
|
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
32
27.6%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
277/213
|
88/52
|
66/51
|
64/39
|
59/71
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
200
|
65
|
41
|
45
|
49
|
|
|
Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
15
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
1,4m2/1hs
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
2
|
3,3m2/1hs
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
32,7
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
7.868,6m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3.106,7m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1026m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
666m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
108m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
42m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
30m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
4
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
400m2
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
20
|
Số học sinh/bộ
2/1
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
8
|
8/15
|
2
|
Cát xét
|
2
|
2/15
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
7
|
7/15
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
1
|
|
10m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
1
|
|
10m2
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Tẩy
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
34
|
|
1
|
26
|
5
|
1
|
1
|
6
|
24
|
|
30
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
27
|
|
|
23
|
4
|
|
|
6
|
24
|
|
27
|
|
|
|
1
|
Toán
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Vật Lý
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Hóa - Sinh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Sinh- Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Địa
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
5
|
|
6
|
|
|
|
7
|
Công nghệ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Tin học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Ngữ văn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
10
|
Văn – Sử - GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Thể dục
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
15
|
GDCD
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
34
|
|
1
|
26
|
5
|
1
|
1
|
6
|
24
|
|
30
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
27
|
|
|
23
|
4
|
|
|
6
|
24
|
|
27
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Khánh Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|